Thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT | Tên TTHC | Mã số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Quyết định công bố | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Hộ tịch (23 TTHC) | ||||
1. | Đăng ký khai sinh | 1.001193.000.00.00.H56 | Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/20120của UBND tỉnh Thanh Hóa | |
2. | Đăng ký kết hôn | 1.000894.000.00.00.H56 | ||
3. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.001022.000.00.00.H56 | ||
4. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.000689.000.00.00.H56 | ||
5. | Đăng ký khai tử | 1.000656.000.00.00.H56 | ||
6. | Đăng ký khai sinh lưu động | 1.003583.000.00.00.H56 | ||
7. | Đăng ký kết hôn lưu động | 1.000593.000.00.00.H56 | ||
8. | Đăng ký khai tử lưu động | 1.000419.000.00.00.H56 | ||
9. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000110.000.00.00.H56 | ||
10. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000094.000.00.00.H56 | ||
11. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000080.000.00.00.H56 | ||
12. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.004827.000.00.00.H56 | ||
13. | Đăng ký giám hộ | 1.004837.000.00.00.H56 | ||
14. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 1.004845.000.00.00.H56 | ||
15. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 1.004859.000.00.00.H56 | ||
16. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873.000.00.00.H56 | ||
17. | Đăng ký lại khai sinh | 1.004884.000.00.00.H56 | ||
18. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.004772.000.00.00.H56 | ||
19. | Đăng ký lại kết hôn | 1.004746.000.00.00.H56 | ||
20. | Đăng ký lại khai tử | 1.005461.000.00.00.H56 | ||
21. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H56 | ||
22. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.000986.000.00.00.H56 | Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
23. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.001023.000.00.00.H56 | ||
II. Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC) | ||||
24. | Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000.00.00.H56 | Quyết định số 23742/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |
25. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | 2.000815.000.00.00.H56 | ||
26. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 2.000884.000.00.00.H56 | ||
27. | Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 2.000913.000.00.00.H56 | ||
28. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927.000.00.00.H56 | ||
29. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | 2.000942.000.00.00.H56 | ||
30. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | 2.001035.000.00.00.H56 | ||
31. | Chứng thực di chúc. | 2.001019.000.00.00.H56 | ||
32. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | 2.001016.000.00.00.H56 | ||
33. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | 2.001406.000.00.00.H56 | ||
34. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | 2.001009.000.00.00.H56 | ||
III. Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC) | ||||
35. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255.000.00.00.H56 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |
36. | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003005.000.00.00.H56 | ||
37. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263.000.00.00.H56 | ||
IV. Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (2 TTHC) | ||||
38. | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |
39. | Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật. | 2.001449.000.00.00.H56 | ||
V. Hòa giải cơ sở (05 TTHC) | ||||
40. | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 2.000424.000.00.00.H56 | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |
41. | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373.000.00.00.H56 | ||
42. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên | 2.000333.000.00.00.H56 | ||
43. | Thủ tục thôi hòa giải viên | 2.000930.000.00.00.H56 | ||
44. | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080.000.00.00.H56 | ||
VI | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính (01 TT) | |||
45. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002165.000.00.00.H56 | Quyết định số 3148 /QĐ-UBND ngày 21/08/2018 |
- Đẩy mạnh cải cách hành chính trên cả 6 lĩnh vực
- Bộ Nội vụ tăng cường thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính
- Bài viết: Chữ ký số cá nhân góp phần thúc đẩy chuyển đổi số
- TÌM HIỂU VỀ PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ XÓA ÁN TÍCH
- Bài viết :Đẩy mạnh thực hiện liên thông 02 nhóm thủ tục hành chính khai sinh, khai tử
- Đổi giấy phép lái xe trực tuyến: Nhiều tiện ích cho người dân
- Đề xuất 6 nội dung cải cách tiền lương với cán bộ, công chức
- Thủ tướng Phạm Minh Chính: Chuyển đổi số phải được thực hiện một cách tổng thể, xuyên suốt, toàn diện, bao trùm, liên thông nhưng có trọng tâm trọng điểm
- Tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính nhà nước, đáp ứng yêu cầu xây dựng nền hành chính dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại, hiệu lực, hiệu quả
- Thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Công khai kết quả giải quyết TTHC
ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH
02373.742.289